- Back to Home »
- Writting »
- [Grammar]When và Which - Sự khác nhau và cách sử dụng
Hôm nay mình viết bài này cho các bạn chưa phân biệt when và which. Lý thuyết mình sẽ nêu ở bên dưới cùng với một ít bài tập áp dụng.
Lý thuyết
- When:
When nghĩa là "khi nào", dùng để hỏi về thời gian.
Chúng ta học luôn một số giới từ dùng với thời gian nhé:
- On: dùng với thứ (có thể thêm buổi vào), ngày, hoặc với ngày có tháng năm đi chung.
Ex: on Monday, on Tuesday morning, on March (the) first
- At: dùng với giờ.
Ex: at six thirty, at 2:00 p.m
At cũng dùng với midnight (12 giờ đêm), midday (12 giờ trưa), night và weekend.
- In: dùng với thời gian dài, tháng, năm, mùa, buổi.
Ex: in June, in 2008, in summer, in the afternoon
Cầu hỏi với When:
When is your birthday? -It' s in June.
------------------------------It's on June (the) second.(khi viết thì không viết chữ the, nhưng nói thì phải đọc the)
- Which:
Which nghĩa là cái nào, dùng để chỉ sự lựa chọn giữa nhiều thứ, ít nhất là chọn giữa hai.
Ex: Which is your hat? (có nhiều cái nón/ mũ ở đây, cái nào là của bạn?
Trả lời: The blue hat. (băt buộc là "the" vì đã xác định màu cái nón/ mũ, không thể lầm đựơc)
Chúng ta có thể dùng đại từ sở hữu, để tránh lặp lại danh từ:
Which glass is yours? (yours = your glass)
Cũng có thể dùng one để thay thế danh từ số ít và ones để thay thế danh từ số nhiều, để tránh lặp lại danh từ:
Which glass is yours? - (It' s)The empty one. (Ly/ cốc nào là của anh? Cái ly/ cốc không ấy)
Which shoes are yours? (They' re) the black shoes. (Đôi giày nào là của anh? Đôi màu đen ấy.)
Bài tập:
A. Thêm To Be để viết thành câu hỏi và câu trả lời hoàn chỉnh:
1. When/ your birthday? (July 20th)
2. When/ his birthday? (May)
3. When/ her birthday? (September 15th)
4. Which pen/ mine? (red one)
5. Which jeans/ hers? (blue ones)
6. Which car/ theirs? (black one)
B. Dịch sang tiếng Anh:
1. Khi nào là sinh nhật của bạn? Ngày 25 tháng 9.
2. Khi nào là sinh nhật của anh ấy? Vào tháng 12.
3. Cuốn (quyển) sách nào là của cô ấy? Cuốn màu đen.
4. Những chìa khoá nào là của các bạn? Những cái mới.
Đáp án
A. Thêm To Be để viết thành câu hỏi và câu trả lời hoàn chỉnh:
1. When/ your birthday? (July 20th)
When is your birthday? It's on July 20th.
2. When/ his birthday? (May)
When is his birthday? It's in May.
3. When/ her birthday? (September 15th)
When is her birthday? It's on September 15th.
4. Which pen/ mine? (red one)
Which pen is mine? It's the red one.
5. Which jeans/ hers? (blue ones)
Which jeans are hers? they are the blue ones.
6. Which car/ theirs? (black one)
Which car is theirs? it's the black one.
B. Dịch sang tiếng Anh:
1. Khi nào là sinh nhật của bạn? Ngày 25 tháng 9.
When is your birthday? It's on September 25th.
2. Khi nào là sinh nhật của anh ấy? Vào tháng 12.
When is his birthday? It's in December.
3. Cuốn (quyển) sách nào là của cô ấy? Cuốn màu đen.
Which book is hers? It's the black one.
4. Những chìa khoá nào là của các bạn? Những cái mới.
Which keys are yours? They are the new keys.